Characters remaining: 500/500
Translation

bảo an

Academic
Friendly

Từ "bảo an" trong tiếng Việt có nghĩagiữ gìn an ninh, bảo vệ sự an toàn cho một khu vực hoặc một cộng đồng nhất định. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến an ninh, bảo vệ, phòng chống tội phạm.

Phân tích từ "bảo an":
  1. Định nghĩa:

    • Động từ (đgt): Giữ gìn an ninh, bảo vệ sự an toàn.
    • Danh từ (nh): Địa phương quân, đơn vị bảo vệ an ninh tại một khu vực cụ thể, dụ như "bảo an phường" (bảo vệ an ninh cho phường).
  2. Cách sử dụng:

    • Câu đơn giản:
    • Câu phức tạp:
  3. Biến thể của từ:

    • "Bảo vệ" "an ninh" hai từ gần nghĩa có thể thay thế cho "bảo an" trong một số ngữ cảnh nhưng không hoàn toàn giống nhau.
  4. Từ đồng nghĩa:

    • "An ninh", "bảo vệ", "trật tự" có thể được xem từ đồng nghĩa nhưng chúng những sắc thái nghĩa khác nhau.
    • dụ:
  5. Từ liên quan:

    • "Cảnh sát" (cơ quan nhà nước chuyên trách về an ninh trật tự).
    • "Đội bảo vệ" (nhóm người được thuê để đảm bảo an toàn cho một địa điểm cụ thể).
  1. I. đgt. Giữ gìn an ninh. II. Nh. Địa phương quân.
  2. (phường) tx. Phan Rang Tháp Chàm, t. Ninh Thuận.

Similar Spellings

Words Containing "bảo an"

Comments and discussion on the word "bảo an"